CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Tên ngành, nghề: Chăm sóc sắc đẹp
Mã ngành, nghề: 6810404
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề chăm sóc sắc đẹp; kiến thức về tóc, móng, da…có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khoẻ nhằm tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Sinh viên có khả năng áp dụng kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn lập kế hoạch, quản lý, tổ chức thực hiện hoạt động của cơ sở chăm sóc sắc đẹp.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
– Trình bày được ý nghĩa và lịch sử phát triển của làm đẹp, tổng quan sự
phát triển các phong cách làm đẹp trên thế giới.
– Trình bày được vai trò của làm đẹp với sự phát triển của xã hội, vai trò và
đạo đức của người chuyên viên trong Kỹ thuật chăm sóc tóc.
– Trình bày được những kiến thức chung nhất về tổng quan trong làm đẹp,
sức khoẻ trong làm đẹp.
– Trình bày được những kiến thức về ứng dụng mỹ phẩm trong làm đẹp,
đảm bảo an toàn trong làm đẹp.
– Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc các công cụ, máy móc ứng
dụng trong làm đẹp.
– Trình bày được kiến thức về chăm sóc da, về trang điểm để tôn vinh vẻ
đẹp.
– Trình bày được kiến thức chuyên sâu trong điều trị các bệnh lý về da.
– Giải thích được cấu tạo và chức năng cơ thể, thư giãn chuyên sâu trong
chăm sóc cơ thể.
– Trình bày được kiến thức về chăm sóc móng, phối hợp thẩm mỹ móng.
– Trình bày được nghệ thuật nhiếp ảnh trong làm đẹp.
– Giải thích được ý nghĩa của y tế cộng đồng, khử trùng môi trường và sức
khoẻ môi trường, bảo tồn môi trường.
– Có đủ kiến thức làm nền tảng cho việc Trình bày được được cách thức
quản lý trang thiết bị thiết kế các kiểu tóc trong kinh doanh làm đẹp, vận dụng để kinh doanh đạt kiệu quả cao.
– Có khả năng tổ chức, quản lý và xây dựng cơ sở đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực làm đẹp, marketing trong phát triển cơ sở làm đẹp.
– Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Kỹ năng
– Phân biệt được các cơ quan và chức năng trong cơ thể.
– Phân tích được cách phối hợp trong làm đẹp.
– Chăm sóc được da mặt theo đúng tiêu chuẩn.
– Phân tích được các kiểu mặt trong trang điểm.
– Trang điểm, sấy tạo được các kiểu tóc theo đúng tiêu chuẩn.
– Phân tích được cấu tạo của móng, chăm sóc móng và trang trí móng.
– Phân tích được da và cấu tạo của da.
– Phân tích được các vai trò của kinh lạc và các huyệt đạo.
– Chăm sóc được sức khỏe bằng phương pháp massage, bấm huyệt.
– Thiết kế và tạo dựng được cơ sở kinh doanh về làm đẹp.
– Có đủ khả năng tham gia vào các vị trí công việc như: trực tiếp làm dịch
vụ, quản lý cơ sở kinh doanh hoặc có thể tự tạo việc làm và tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thái độ
– Có lập trường quan điểm đúng đắn, vững vàng, nắm vững đường lối, chính sách của Đảng.
– Có phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, có ý thức trách nhiệm với công việc, có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp.
– Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.
– Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.
- Tiếng anh: Đạt trình độ B1.
đ. Tin học: Đạt trình độ tin học chuẩn đầu ra theo quy định của Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội
- Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
– Làm việc tại các các trung tâm thẩm mỹ trong và ngoài nước;
– Tự mở cho mình cơ sở kinh doanh về làm đẹp.
– Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ngành Chăm sóc sắc đẹp trình độ cao hơn.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 30
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 96 Tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1860 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 650 giờ;Thực hành, kiểm tra: 1598 giờ
Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Tổng số (tín chỉ) | Thời gian đào tạo (giờ) trong đó | |||
Tổng số (giờ)
| Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
Tổng ngành | 96 | 2310 | 650 | 1598 | 62 | |
I | Các môn học chung | 21 | 450 | 167 | 269 | 14 |
MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 40 | 33 | 2 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 53 | 2 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 4 | 75 | 44 | 29 | 2 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh ngữ) | 6 | 135 | 45 | 86 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 75 | 1860 | 483 | 1329 | 48 |
II.1 | Môn cơ sở ngành | 20 | 450 | 140 | 290 | 20 |
MH 07 | Thẩm mỹ và sức khỏe | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 08 | Dịch tễ các bệnh truyền nhiễm | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 09 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 10 | Dược lý | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 11 | Chống sốc phản vệ | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 12 | Khoa học về da, tóc, móng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 13 | Thiết kế tạo mẫu căn bản | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 14 | Nghệ thuật giao tiếp và trình bày | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 15 | Tâm lý học và đạo đức nghề nghiệp | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 16 | Quản trị kinh doanh cơ sở làm đẹp | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên ngành | 44 | 990 | 319 | 649 | 22 |
MH 17 | Chăm sóc da | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 18 | Vẽ mỹ thuật | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 19 | Tạo mẫu tóc | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 20 | Chăm sóc và nghệ thuật móng | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 21 | Tạo mẫu phun xăm và thêu | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 22 | Phun xăm thẩm mỹ trên da | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 23 | Phun xăm thêu nâng cao | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 24 | Nối mi thẩm mỹ | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 25 | Kỹ thuật trang điểm | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH26 | Y học cổ truyền | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
MH 27 | Massage – Bấm huyệt | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
II.3 | Tự chọn | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 28 | Chăm sóc da nâng cao | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 29 | Nhiệt liệu pháp | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 30 | Thủy liệu pháp | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
II.4 | Môn học, mô đun thực tập tốt nghiệp | 9 | 375 | 10 | 365 | 4 |
MH 31 | Thực tập ngành | 3 | 135 | 5 | 128 | 2 |
MH 32 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 240 | 15 | 222 | 3 |
- Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc (Chính trị, Pháp luật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh) do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với các Bộ/Ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học nhà trường bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo;
Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm thích hợp.
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học:
Đánh giá học tập thường xuyên bằng kiểm tra lý thuyết, thực hành, viết tiểu luận, vấn đáp;
Các môn học “Giáo dục thể chất”, “Giáo dục quốc phòng” được đánh giá Đạt/Không đạt và không tính vào điểm trung bình tín chỉ tích lũy;
Tổ chức thi kết thúc môn học theo hình thức: tự luận, trắc nghiệm khách
quan, viết tiểu luận hoặc kết hợp với các hình thức trên;
Quy trình tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá được thực hiện theo quy chế hiện
hành của Bộ và Nhà trường.
4.4. Hướng dẫn tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp phải nghiêm túc học tập rèn luyện tuân thủ theo Quy chế đào tạo theo niên chế của nhà trường (Thực hiện theo Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH này quy định về tổ chức và quản lý đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp)
- Các chú ý khác
5.1. Chương trình đào tạo xây dựng tập trung thực hành thực tế từ các môn học (Giảng viên giảng dạy sẽ xây dựng kế hoạch thực thành thực tế cho môn học đảm trách).
5.2. Các chương trình đào tạo đã tham khảo
Chương trình Chăm sóc sắc đẹp của các trường đào tạo bậc đại học, Cao đẳng ngành chăm sóc sắc đẹp.
5.3. Tính liên thông
Chương trình đào tạo Cao đẳng đã chú ý đến tính liên thông, đảm bảo cho người học sau khi tốt nghiệp có thể học lên đại học và các trình độ khác.
5.4. Yêu cầu lượng kiến thức yêu cầu tối thiểu: 85 tín chỉ.
- Chương trình môn học/Đề cương chi tiết môn học (đính kèm chương trình)