Cao đẳng - Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội
Logo

◉ Mã ngành: 6720201

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm.

◉ Khối lượng kiến thức: 116 tín chỉ.

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Dược. (Dược sĩ Cao đẳng)

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

II. CAO ĐẲNG ĐIỀU DƯỠNG CHÍNH QUY

Mã ngành: 6720301

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 131 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Điều Dưỡng.

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

III. CAO ĐẲNG Y ĐA KHOA:

◉ Mã ngành: 6720101

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm.

◉ Khối lượng kiến thức: 131 tín chỉ.

◉ Cấp bằng: Y sĩ Đa Khoa Cao đẳng

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

IV. CAO ĐẲNG Y HỌC CỔ TRUYỀN:

◉ Mã ngành: 6720102

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm.

◉ Khối lượng kiến thức: 131 tín chỉ.

◉ Cấp bằng: Y sĩ Y học cổ truyền cao đẳng;

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

V. CAO ĐẲNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

◉ Mã ngành: 6720603

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 122 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Phục hồi chức năng.

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

VI. CAO ĐẲNG DINH DƯỠNG – TIẾT CHẾ:

◉ Mã ngành: 6720401

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 138 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cử nhân Dinh dưỡng

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

VII. CAO ĐẲNG KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

◉ Mã ngành: 6720602

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 119 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

VIII CHĂM SÓC SẮC ĐẸP

◉ Mã ngành: 6810404

◉ Thời gian đào tạo: 2,5 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 85 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Chăm sóc sắc đẹp.

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

VIII TIẾNG TRUNG QUỐC

◉ Mã ngành: 6720602

◉ Thời gian đào tạo: 2,5 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 100 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Ngôn ngữ Trung Quốc

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

IX. TIẾNG HÀN QUỐC

◉ Mã ngành: 6720602

◉ Thời gian đào tạo: 3 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 125 tín chỉ.

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Ngôn ngữ Hàn Quốc

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

X. TIẾNG NHẬT BẢN.

◉ Mã ngành: 6720602

◉ Thời gian đào tạo: 2,5 năm

◉ Khối lượng kiến thức: 127 tín chỉ.

◉ Cấp bằng: Cử nhân thực hành Ngôn ngữ Nhật Bản.

◉ Yêu cầu: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

CÁC HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VĂN BẰNG 2

I. CAO ĐẲNG DƯỢC LIÊN THÔNG – VĂN BẰNG 2

◉ Thời gian đào tạo: 15 – 18 tháng.

◉ Khối lượng kiến thức: 70 – 90 tín chỉ.

◉ Cấp bằng: Cao đẳng Dược chính quy.

◉ Yêu cầu: Có bằng tốt nghiệp Trung cấp Dược, hoặc đã tốt nghiệp CĐ, ĐH trở lên ở các chuyên ngành khác.

II. CAO ĐẲNG ĐIỀU DƯỠNG LIÊN THÔNG – VĂN BẰNG 2

◉ Thời gian đào tạo: 15 – 18 tháng

◉ Khối lượng kiến thức: 80 – 100 tín chỉ

◉ Cấp bằng: Cao đẳng Điều dưỡng chính quy

◉ Yêu cầu: Có bằng tốt nghiệp Trung cấp Điều dưỡng, hoặc đã tốt nghiệp CĐ, ĐH trở lên ở các chuyên ngành khác

 

 

 

 

 

DMCA.com Protection Status